Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Từ Điển Chất Hoá Học
Tra cứu, tìm kiếm nhanh các chất hoá học phổ biến
Nguyên Tố Chu Kỳ 1
Xem tất cả các chất hoá học thuộc nguyên tố chu kỳ 1
Phức Vô Cơ
- Ag(NH3)2OH
- Ag(NH3)2Cl
- [Zn(NH3)4](OH)2
- [Zn(NH3)4]Cl2
- [Cu(NO3)4](OH)2
- Na[Cr(OH)4]
- Al(C2H5)3
- Ag(NH3)2Br
- NaAl(OH)4
- [Na(NH3)4]I
- [Zn(H2O)2(NH3)2]Cl2
- [Zn(NH3)6]Cl2
- [Ni(NH3)6](OH)2
- [Ni(NH3)6]Cl2
- [Mg(NH3)6]Cl2
Phức Hữu Cơ
Xem tất cả các chất hoá học thuộc phức hữu cơ
Muối
Trong hóa học, muối là một khái niệm chung dùng để chỉ một hợp chất được tạo bởi phản ứng trung hòa của axít (Trừ muối CsAu). Có hai loại muối khác nhau: Muối trung hoà và muối axit. Muối có công thức hoá học gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại (Na,Cu,Al,...) hoặc gốc amoni NH4+ kết hợp với một hay nhiều gốc axit (Cl-,SO42-,PO43-,...).
- (CH3COO)2Ca
- (NH4)2CO3
- (NH4)2SO4
- (NH4)3PO4
- AgBr
- AgCl
- AgNO3
- Al2(CO3)3
- Al2(SO4)3
- Al2S3
- AlCl3
- AlN
- Ba(NO3)2
- BaCl2
- Ca(H2PO4)2
Oxit
Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi. Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….
Xem tất cả các chất hoá học thuộc oxitHợp Chất
Hợp chất là chất mà phân tử của nó gồm các nguyên tử của ít nhất hai nguyên tố hóa học tạo nên (ít nhất hai loại nguyên tử) Thí dụ: HCl, H2O, CH4, C2H6O, KMnO4, C6H12O6, C3H7NO2S là các hợp chất.
- (CH3COO)2Ca
- (NH2)2CO
- (NH4)2CO3
- (NH4)2SO4
- (NH4)3PO4
- AgBr
- AgNO3
- Al(OH)3
- Al2(SO4)3
- Al2O3
- AlCl3
- Ba(NO3)2
- BaCl2
- C2H2
- C2H4
Chất Hữu Cơ
Các hợp chất hữu cơ là một lớp lớn của các hợp chất hóa học mà các phân tử của chúng có chứa cacbon. Các hợp chất hữu cơ có thể có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc do các phản ứng nhân tạo.
- (NH2)2CO
- C2H2
- C2H4
- C2H6
- C4H6
- CH3CH=CHCH3
- C6H12O6
- C6H5Cl
- C6H5NH2
- C6H5OH
- C6H5ONa
- CH3CHO
- CH3Cl
- CH3COCH3
- CH3COOH
Chất Vô Cơ
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat. Chúng thường được xem là kết quả của sự tổng hợp từ các quá trình địa chất, trong khi hợp chất hữu cơ thường liên quan đến các quá trình sinh học.
Xem tất cả các chất hoá học thuộc chất vô cơBazơ
Bazơ có công thức hoá học chung là B(OH)x. Một định nghĩa phổ biến của bazơ theo Svante Arrhenius là một hợp chất hóa học hoặc là cung cấp các ion hiđrôxít hoặc là hấp thụ các ion hiđrô khi hòa tan trong nước.
- AgOH
- Al(OH)3
- Ca(OH)2
- KOH
- Mg(OH)2
- NaOH
- NH3
- NH4OH
- Zn(OH)2
- Ba(OH)2
- Cr(OH)3
- Cr(OH)2
- C2H5NH2
- Fe(OH)2
- Fe(OH)3
Axit
Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH < 7. Độ pH càng lớn thì tính axit càng yếu và ngược lại.
Xem tất cả các chất hoá học thuộc axitPhi Kim
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron trừ hiđrô . Phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện . Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử . Một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như cacbon graphit có thể dẫn điên. kim cương thì không. Phi kim bao gồm Các khí hiếm, Các halogen , Các phi kim còn lại: ôxy, lưu huỳnh, selen, nitơ, phốtpho, cacbon, hiđro.
Xem tất cả các chất hoá học thuộc phi kimĐơn chất
Đơn chất là chất mà phân tử của nó gồm một nguyên tử hay các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học (cùng một loại nguyên tử). Thí dụ: Ne, Na, H2, O2, O3, P, P4, S, S8, Cu, Cl2, N2, C là các đơn chất. Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Xem tất cả các chất hoá học thuộc đơn chấtMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
POBr3 và FeF3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phosphoryl bromua và chất Sắt(III) florua
Xem thêmAuF3 và K2Cr2O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Vàng(III) florua và chất Kali cromat
Xem thêmLiAlH4 và LiCl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Liti tetrahidroaluminat và chất Liti clorua
Xem thêm[Cu(NH3)2]Cl và Na2[Zn(OH)4]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Diamminecopper(I) chloride và chất Natri kẽm(II)tetrahiđroxit
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.