Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Cân bằng phản ứng hóa học dành cho học sinh Việt Nam
Chuỗi Phương Trình Lớp 12
- NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa
- 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
- 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
- y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2
- 2NaOH + HCOOC6H4CH3 → 2H2O + HCOONa + CH3C6H4ONa
Phương trình không xảy ra phản ứng
- FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S
- CuS + 2HCl → H2S + CuCl2
- Al2O3 + 3H2O → 2Al(OH)3
- H2O + MgO → Mg(OH)2
- K2CO3 → K2O + CO2
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
- 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
- Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
- SO2 + 2KOH.2H2O → 5H2O + K2SO3
- NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa
- y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2
Phản ứng ngưng tụ
Hai hoặc nhiều phân tử hữu cơ liên kết hóa trị sau khi tương tác kết hợp thành một đại phân tử, và thường kèm theo mất của các phân tử nhỏ (như nước, hydro, côn, vv) phản ứng.
Phản ứng tráng gương
- AgNO3 + H2O + 3NH3 → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH
- CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH3COONH4
- Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp (addition polymerization) hay còn gọi là phản ứng trùng hợp chuỗi là phản ứng tạo thành polymer có mắt xích cơ bản cấu tạo tương tự với monomer tham gia phản ứng.
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng trùng hợpPhản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng ngưng (condensation polymerization) là phản ứng tạo thành polymer với mắt xích cơ bản có số nguyên tử ít hơn monomer và tạo ra các sản phẩm phụ như: nước, HCl Phản ứng trùng ngưng, hay phản ứng đồng trùng ngưng, là một quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) liên kết với nhau thành phân tử lớn (polymer cao phân tử) đồng thới giải phóng nhiều phần tử nhỏ như H2O, HCl, CO2
- nH2NCH2COOH → nH2O + (NHCH2CO)n
- nCH2=C-Cl-CH=CH2 → (-CH2-C-Cl-CH-CH2-)n
- nCH2=CH(CN) → (-CH2-CH(CN)-)n
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng thuận nghịch (cân bằng)Phản ứng thủy phân
Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.
- NaOH + CH3-CCl3 → CH3COOH + H2O + NaCl
- 2H2O + HCl + CH3CN → CH3COOH + NH4Cl
- H2O + CH3COCl → CH3COOH + HCl
- AgNO3 + H2O + CH3COCl → AgCl + CH3COOH + HNO3
- CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN → NH4HSO4 + C2H3COOCH3
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò Oxi Hóa và nguyên tố đóng vai trò Khử nằm trong phân tử của cùng một chất. Chú ý là nguyên tố đóng vai trò Oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng oxi hóa - khử nội phân tửPhản ứng iot hóa
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng iot hóa
Phản ứng Este hóa
Phản ứng este hóa là điều chế este bằng phản ứng giữa rượu đơn chức hoặc đa chức với axit hữu cơ đơn chức hoặc đa chức
- C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5
- 2AgNO3 + 6H2O + 3NH3 + HCOOR → 2Ag + 4NH4NO3 + NH4OCOCH3
- 3CH3OH + H3BO3 → 3H2O + B(OCH3)3
- CH3COOH + C3H7OH → H2O + CH3COOC3H7
- CH3COOH + C3H7OH → H2O + C2H5COOC3H7
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
[PO2F2] và H2PO3F
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ion diflorophotphat và chất Axit florophotphoric
Xem thêmHPO2F2 và NH4PF6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit diflorophotphinic và chất Amoni hexaflorophotphat
Xem thêmK2TeO4 và K2H4TeO6.3H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali telurat và chất Kali tetrahidro orthotelurat trihidrat
Xem thêmK2TeO3 và Na6TeO6.2H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali telurit và chất Natri orthotelurat dihidrat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Xem phim xxx mới nhất Việt Nam
Xem phim heo việt nam không che
Xem phim sex VLXX không che
Xem phim sex Việt hay nhất năm 2024
Xem phim sex Trung Quốc không che
tài xỉu kingfunxin88bk88day33winvn88i9bet188BETFB88vvvvwin88Heloo88Sunwin Tài xỉubet88Sa88anime vietsubf8betWw88123bDola7898KBetVnlotoluck8Nohu90https://manclubvn.app/Hi88 gg99okXin8869VNtrang cá cược bóng đánhà cái uy tínmksportsHELLO88789winzbettSV88HIT CLUBGEMWINHay88Xin88i9betbk88https://146.190.201.221/u888vn88https://miso881.bar/king88aog777Bet88i9betbetvisamb66KO66Hi88gardenhi88 fz