Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2 | + | N2 | ↔ | 2NH3 | |
hidro | nitơ | amoniac | |||
Hydrogen | Ammonia | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | |||
Bazơ | |||||
2 | 28 | 17 | |||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac)
Tỏa nhiệt và xuất hiện khí mùi khai Amoniac (NH3).
Đặc điểm của phản ứng này là tốc độ rất chậm ở nhiệt độ thường, toả nhiệt và số mol khí của sản phẩm ít hơn so với số mol khí của các chất phản ứng. do đó, người ta phải thực hiện phản ứng này ở nhiệt độ cao, áp suất cao và dung chất xúc tác. Ở áp suất cao, cân bằng chuyển dịch sang phía tạo ra NH3, nhưng ở nhiệt độ cao, cân bằng chuyển dịch ngược lại, nên chỉ thực hiện được ở nhiệt độ thích hợp.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra NH3 (amoniac)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Xem tất cả phương trình Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiTrong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO.
Cho HClO tác dụng với HCl giải phóng khí clo và thu được nước.
Cho nước phản ứng với etilen thu được rượu etylic.
Đun nóng rượu etylic có chất xúc tác Al2O3 + MgO hoặc ZnO ở nhiệt độ 500 độ C giải phóng khí hidro.
Cuối cùng đem khí hidro thu được phản ứng với nito thu được khí amoniac không màu, mùi khai.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Thả kim loại kẽm trong môi trường axit HCl sau phản ứng thu được khí hidro thoát ra.
Đốt cháy nito với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3.
Đốt cháy CuO trong khí NH3 thu được kim loại đồng kết tủa đỏ.
Tiếp theo hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit HNO3 loãng thu được muối đồng naitrat.
Nhiệt phân muối đồng nitrat thu được khí NO2 màu nâu.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho nito tác dụng với hidro trong điều kiện 400 độ C có xúc tác sắt thu được NH3.
Tiếp theo, cho acid nitric phản ứng với amoniac thu được muối NH4NO3.
Sau đó, nhiệt phân NH4NO3 ở điều kiện 350 độ C thu được khí nito, oxi và nước.
Cuối cùng, cho nito tác dụng với hidro thu được NH3.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hiểu cân bằng hóa học và đại lượng đặc trưng cho nó là hằng số cân bằng. hiểu sự chuyển dịch cân bằng là gì và chuyển dịch như thế nào khi biến đổi nồng độ. áp suất, nhiệt độ.
Biết được tính chất vật lí, hóa học của amoniac và muối amoni
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 50. Cân bằng hóa học" Bài 10. Nitơ" Bài 11. Amoniac và muối amoni"(hydrogen)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(nitrogen)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-04-01 07:20:46pm