Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
SO2 | + | 2KOH.2H2O | → | 5H2O | + | K2SO3 | |
lưu hùynh dioxit | Kali hidroxit dihidrat | nước | Kali sunfit | ||||
Sulfur đioxit | Potassium sulfite | ||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
64 | 0 | 18 | 158 | ||||
1 | 2 | 5 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SO2 + 2KOH.2H2O → 5H2O + K2SO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) để tạo ra H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH.2H2O (Kali hidroxit dihidrat) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2SO3 → O2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(Potassium hydroxide dihydrate)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH.2H2O(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-28 01:32:15am