Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 143.3212
Khối lượng riêng (kg/m3) 5.56
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1547
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 455
Bạc clorua được dùng để làm giấy ảnh do nó phản ứng với các photon để tạo ra ảnh ẩn và thông qua khử bằng ánh sáng. Điện cực bạc clorua là điện cực tham chiếu phổ biến trong điện hóa học. Độ hòa tan rất kém của bạc clorua làm cho nó trở thành phụ gia hữu ích cho các men sứ để tạo ra "ánh Inglaze". Bạc clorua từng được dùng làm thuốc giải ngộ độc thủy ngân, có tác dụng hỗ trợ trong việc loại bỏ nguyên tố này. Bạc clorua thường được dùng trong mắt kính của kính đổi màu, do nó có thể chuyển hóa thuận nghịch thành bạc kim loại và ngược lại dưới tác động của ánh sáng. Bạc clorua thường được dùng để tạo ra các sắc thái màu vàng, hổ phách và nâu trong sản xuất kính màu. Bạc clorua được dùng trong băng gạc và các sản phẩm làm lành vết thương.
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-AgCl-bac+clorua-10Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Thanh sắt để lâu ngày ngoài không khí, sau một thời gian thanh sắt đổi màu. Đó là hiện tượng gì, để hiểu rõ hơn về hiện tượng này, chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu bài học này.
Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Nhận biết dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.
Trong bài học này các bạn sẽ tìm hiểu về định luật bảo toàn khối lượng
Theo định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên, tức là bằng nhau. Dựa vào đây và với công thức hoá học ta sẽ lập phương trình hoá học để biểu diễn phản ứng hoá học.
Nắm chắc việc áp dụng định tuật và cách lập phương trình hoá học.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
silver chloride
2AgCl => 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 => Cl2 + 2AgF2 AgCl + H2O + 2NH3 => HCl + Ag(NH3)2OH Xem tất cả phương trình sử dụng AgClsilver chloride
3HCl + Ag3PO4 => 3AgCl + H3PO4 AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3 AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3 Xem tất cả phương trình tạo ra AgClNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(