Định nghĩa phân loại
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
C2H2 + CH3OH → CH3OCHCH2
Nhiệt độ: 200°C Xúc tác: KOH
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + CH3OH => CH3OCHCH2
Phương trình số #2
C2H2 + CO + H2O → C2H3COOH
Xúc tác: Ni(CO)4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + CO + H2O => C2H3COOH
Phương trình số #3
C2H2 + C2H5OH + CO → C2H3COOC2H5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + C2H5OH + CO => C2H3COOC2H5
Phương trình số #4
C2H2 + HCN → C2H3CN
Áp suất: cao Xúc tác: kim loại nặng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + HCN => C2H3CN
Phương trình số #5
C2H2 + 2CH3CHO → HO(CH3)CHCCCH(CH3)OH
Áp suất: cao Xúc tác: kim loại nặng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + CH3CHO => HO(CH3)CHCCCH(CH3)OH
Phương trình số #6
PH3 + HClO4 → PH4ClO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình PH3 + HClO4 => PH4ClO4
Phương trình số #7
C2H2 + CH3COCH3 → CHCC(CH3)2OH
Xúc tác: KOH Dung môi: NH3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + CH3COCH3 => CHCC(CH3)2OH
Phương trình số #8
CH3COCH3 + HCN → (CH3)2C(OH)CN
Xúc tác: OH-
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COCH3 + HCN => (CH3)2C(OH)CN
Phương trình số #9
C2H2 + 2HCHO → HOCH2CCCH2OH
Nhiệt độ: 90 - 150°C Áp suất: 1 - 20 Xúc tác: Đồng bismuth
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + HCHO => HOCH2CCCH2OH
Phương trình số #10
Br2 + H2 → 2HBr
Nhiệt độ: 350°C Xúc tác: Pt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2 => HBr