Định nghĩa phân loại
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Phương Trình Kết Quả Số #1
Br2 | + | H2 | → | 2HBr | |
brom | hidro | Hidro bromua | |||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(da cam) | (không) | (không) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 350°C Xúc tác: Pt
Hiện tượng nhận biết
Click để xem thông tin thêmThông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhCâu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + H2 => 2HBrCâu 1. Flo
Phản ứng nào tác dụng với hidro xảy ra ngay trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp?
A. H2 + Cl2 --> 2HCl
B. H2 + I2 --> 2HI
C. H2 + F2 --> 2HF
D. H2 + Br2 --> 2HBr
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #2
Điều kiện phản ứng
Điều kiện khác: Tia cực tím (UV : Ultra Violet)
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O3 (ozon) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí), biến mất.
Thông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhĐóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
H2SO4 | + | C12H22O11 | → | 12C | + | H2SO4.11H2O | |
axit sulfuric | Mantozơ | cacbon | Axit sunfuric undecahidrat | ||||
(đặc) | |||||||
Axit | |||||||
1 | 1 | 12 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Hiện tượng nhận biết
Click để xem thông tin thêmCâu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + C12H22O11 => 12C + H2SO4.11H2OCâu 1. Phát biểu
Cho các phát biểu sau :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
PCl5 | ↔ | Cl2 | + | PCl3 | |
Photpho pentaclorua | clo | Photpho (III) clorua | |||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
Muối | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 160 - 300°C
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí), PCl3 (Photpho (III) clorua) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia PCl5 (Photpho pentaclorua) (trạng thái: khí), biến mất.
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
F2 | + | H2 | → | 2HF | |
flo | hidro | Axit Hidrofloric | |||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(lục nhạt) | |||||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: -252°C
Hiện tượng nhận biết
Click để xem thông tin thêmThông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhCâu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình F2 + H2 => 2HFCâu 1. Nhận định sai về halogen
Cho các nhận định sau:
(1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng quỳ tím
và dung dịch AgNO3.
(2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng quỳ tím ẩm.
(3). Về tính axit HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO.
(4). Clorua vôi, nước Javen (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa
ion ClO‒, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
(5). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.
(6). KClO3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(7). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.
(8). KClO3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen.
(9). Hỗn hợp khí H2 và F2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường.
(10). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi