Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
18H2O | + | 14KClO3 | + | 3As2S3 | → | 9H2SO4 | + | 14KCl | + | 6H3AsO4 | |
nước | kali clorat | Arsen trisunfua | axit sulfuric | kali clorua | Axit arsenic | ||||||
Potassium chlorate | Arsenic trisulfide | Sulfuric acid; | Kali clorua | ||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Axit | Muối | ||||||||
18 | 123 | 246 | 98 | 75 | 142 | ||||||
18 | 14 | 3 | 9 | 14 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
3As2S3+14KClO3+18H2O->6H3AsO4+9H2SO4+14KCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H3AsO4 (Axit arsenic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), As2S3 (Arsen trisunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3AsO4 (Axit arsenic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H3AsO4 (Axit arsenic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H3AsO4 (Axit arsenic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H3AsO4 (Axit arsenic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3()
5H2S + As2O5 → 5H2O + 2S + As2S3 3H2O + 2As2S5 → 3H2S + 4S + As2S3 + As2O3 9S + 2As2O3 → 3SO2 + 2As2S3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra As2S3(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Arsenic acid; Orthoarsenic acid)
5H2S + 2H3AsO4 → 8H2O + As2S5 2NaOH + H3AsO4 → 2H2O + Na2HAsO4 NaOH + H3AsO4 → NaH2AsO4.H2O Tổng hợp tất cả phương trình có H3AsO4 tham gia phản ứngCập Nhật 2022-05-28 07:00:01pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D