Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | Lỏng + KClO3 | kali clorat | tinh thể, rắn + As2S3 | Arsen trisunfua | Rắn = H2SO4 | axit sulfuric | chất lỏng + KCl | kali clorua | Chất rắn + H3AsO4 | Axit arsenic | , Điều kiện 3As2S3+14KClO3+18H2O->6H3AsO4+9H2SO4+14KCl


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + KClO3 + As2S3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + KClO3 + As2S3

Quá trình: 3As2S3+14KClO3+18H2O->6H3AsO4+9H2SO4+14KCl

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + KClO3 + As2S3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KClO3 (kali clorat)

  • Nguyên tử khối: 122.5495
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể, rắn
KClO3-kali+clorat-122

Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa......

Thông tin về As2S3 (Arsen trisunfua)

  • Nguyên tử khối: 246.0382
  • Màu sắc: Cam
  • Trạng thái: Rắn
As2S3-Arsen+trisunfua-1115

Y tế As2S3 và As4S4 đã được nghiên cứu để điều trị bệnh bạch cầu cấp tính bạch cầu (APL)). Cách thức hợp chất này hoạt động được cho là tương tự As2O3. An toàn As2S3 không hòa tan do đó nó có mức độc tính thấp. Các mẫu "già" có thể chứa một lượng đáng kể các asen oxit, chúng có thể hòa tan và d...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về H3AsO4 (Axit arsenic)

  • Nguyên tử khối: 141.9430
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H3AsO4-Axit+arsenic-1035

Axit arsenic là một oxoacid asen bao gồm một nhóm oxo và ba nhóm hydroxy gắn với một nguyên tử asen trung tâm. Nó có vai trò như một chất chuyển hóa của Escherichia coli. Axit arsenic có dạng tinh thể rắn màu trắng, hòa tan trong nước tạo thành chất lỏng trong suốt không màu. Không cháy. Ăn mòn kim ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế KClO3

Xem tất cả phương trình điều chế KClO3

Các phương trình điều chế As2S3

Xem tất cả phương trình điều chế As2S3

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

Fe2O12S3Fe2O12W3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sắt(III) sunfat và chất Sắt tungstat

Xem thêm

Fe2PFe2SiO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đisắt photphua và chất sắt(II) orthosilicat

Xem thêm

Fe3H2Na2O45SiFe3P

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crocidolite asbestos và chất Trisắt photphua

Xem thêm

FPFTi

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Photpho monoflorua và chất Titan florua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024