2KOH | + | Na2Cr2O7 | → | H2O | + | Na2CrO4 | + | K2CrO4 | |
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||||
(vàng cam) | (không màu) | (vàng) | (vàng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
56 | 262 | 18 | 162 | 194 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho dung dịch KOH tác dụng với muối natr đicromat
Màu chuyển từ vàng cam thành vàng
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
H2O + K2O => 2KOH 2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra KOH(Sodium dichromate; Sodium bichromate; Dichromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 => H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 => 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 => H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2Cr2O7(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 => H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 => 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 => 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Xem tất cả phương trình tạo ra Na2CrO4()
BaCl2 + K2CrO4 => KCl + BaCrO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 => K2Cr2O7 + 2KHCO3 HCl + 2K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Xem tất cả phương trình tạo ra K2CrO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(