king33

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

H2SO4 + Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | chất lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | = H2O | nước | Lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | + Na2Cr2O7 | Natri dicromat | , Điều kiện Na2Cr2O7 màu da cam


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + Na2CrO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2SO4 + Na2CrO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + Na2CrO4

Hiện tượng: Na2Cr2O7 màu da cam

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về Na2Cr2O7 (Natri dicromat)

  • Nguyên tử khối: 261.9675
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2Cr2O7-Natri+dicromat-1162

Natri dichromat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, có màu cam đến đỏ, phát ra khói crom độc hại khi đun nóng. Hòa tan trong nước, metanol, etanol. Nó có tính ăn mòn cao và là chất oxy hóa mạnh. Chất này chủ yếu được sử dụng để sản xuất các hợp chất crom khác, nhưng cũng được sử dụng trong bùn khoan, ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2SO4

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế Na2CrO4

Xem tất cả phương trình điều chế Na2CrO4

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

MgNH4PO4K2MnF6

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ammonium magnesium phosphate và chất Potassium hexafluoromanganate

Xem thêm

MnF3KSbF6

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Manganese(III) fluoride và chất Potassium hexafluoroantimonate

Xem thêm

NaSCNCr(OH)SO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sodium thiocyanate và chất Chromium hydroxide sulfate

Xem thêm

C6H11O7NaFePO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Gluconic acid sodium và chất Iron(III) phosphate

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 19/04/2024