Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
4KOH | + | 2KClO | + | MnCl2 | → | 2H2O | + | 2KCl | + | K2MnO4 | |
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(trắng) | (xanh lục) | (không màu) | (trắng) | (tím) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||
56 | 91 | 126 | 18 | 75 | 197 | ||||||
4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lục), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O => 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra KOH()
Cl2 + 2KOH => H2O + KCl + KClO KOH + HClO => H2O + KClO KOH + HClO4 => H2O + KClO Xem tất cả phương trình tạo ra KClO(manganese(ii) chloride)
4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 16HCl + 2KMnO4 => 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra MnCl2(water)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(potassium chloride)
H2O + KCl => H2 + KClO3 2H2O + 2KCl => Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl => 2HCl + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra KCl()
2H2S + 2H2SO4 + K2MnO4 => 4H2O + MnSO4 + 2S + K2SO4 2H2O + 3K2MnO4 => 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 => 4KMnO4 + 4KOH Xem tất cả phương trình tạo ra K2MnO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(