Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
KNO3 | + | 7KOH | + | 4Zn | → | 2H2O | + | NH3 | + | 4K2ZnO2 | |
kali nitrat; diêm tiêu | kali hidroxit | kẽm | nước | amoniac | Kali zincat | ||||||
Potassium nitrate | Ammonia | ||||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (trắng xanh) | (không màu) | (không màu) | ||||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | |||||||||
101 | 56 | 65 | 18 | 17 | 176 | ||||||
1 | 7 | 4 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KNO3 + 7KOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4K2ZnO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), K2ZnO2 (Kali zincat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với K2ZnO2 (Kali zincat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), K2ZnO2 (Kali zincat)
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí mùi khai Amoniac (NH3) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2ZnO2 (Kali zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2ZnO2 (Kali zincat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2ZnO2 (Kali zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2ZnO2 (Kali zincat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra K2ZnO2 (Kali zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra K2ZnO2 (Kali zincat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium nitrate)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO3(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(Potassium zincate)
2H2SO4 + K2ZnO2 → 2H2O + ZnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2ZnO2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-21 03:29:52am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D