16HCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2KCl | + | 2MnCl2 | |
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | (dd) | ||||||
(không màu) | (đỏ tím) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | (xanh lục) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
36 | 158 | 71 | 18 | 75 | 126 | ||||||
16 | 2 | 5 | 8 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: xanh lục), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: đỏ tím), biến mất.
Phương pháp dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Khí clo được điều chế bằng cách cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như kali pemanganat rắn (KMnO4)
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl C2H5Cl => C2H4 + HCl Xem tất cả phương trình tạo ra HCl(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 => 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 => 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 => H2O + 2KMnO4 Xem tất cả phương trình tạo ra KMnO4(chlorine)
Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na => 2NaCl 5Cl2 + 2P => 2PCl5 Xem tất cả phương trình tạo ra Cl2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl => 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl => Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl => H2 + KClO3 Xem tất cả phương trình tạo ra KCl(manganese(ii) chloride)
4KOH + 2KClO + MnCl2 => 2H2O + 2KCl + K2MnO4 2AgNO3 + MnCl2 => 2AgCl + Mn(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra MnCl2Cập Nhật 2021-03-07 11:42:45pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(