Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 850 - 880, Điều kiện khác: trong dòng N2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình ZnO + ZnS => SO2 + Zn
Phương trình số #2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Na2SO3 => H2O + NaCl + SO2
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + NaHSO3 => H2O + SO2 + NaHSO4
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + CaSO3 => H2O + SO2 + CaCl2
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaHSO3 + NaHSO4 => H2O + Na2SO4 + SO2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2O + SO2
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS2 + HNO3 => H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: H2SO4 loãng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2S2O6 => SO2 + K2SO4
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 300 - 500°C Dung môi: hỗn hợp của CuSO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuS + O2 => CuO + SO2
Phương trình số #10
Điều kiện khác: thủy phân
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + FeSO3 => SO2 + Fe(OH)2
Cập Nhật 2023-03-22 01:14:51am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D