Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2S + PbO2 = SO2 + PbS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

S | sulfua | + PbO2 | Chì(IV) oxit | = SO2 | lưu hùynh dioxit | + PbS | Chì(II) sunfua | , Điều kiện Nhiệt độ 400

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

2S + PbO2SO2 + PbS
sulfua Chì(IV) oxit lưu hùynh dioxit Chì(II) sunfua
Sulfur đioxit Chì(II) sunfua
Muối
32 239 64 239
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2S + PbO2 → SO2 + PbS

2S + PbO2 → SO2 + PbS là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, S (sulfua) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C

Điều kiện phản ứng S (sulfua) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 400°C

Làm cách nào để S (sulfua) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để S (sulfua) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là S (sulfua) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), PbS (Chì(II) sunfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2S + PbO2 → SO2 + PbS là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), PbS (Chì(II) sunfua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia S (sulfua), PbO2 (Chì(IV) oxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2S + PbO2 → SO2 + PbS

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbS (Chì(II) sunfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2S + PbO2 → SO2 + PbS


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2S + PbO2 → SO2 + PbS | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement

Phương trình sản xuất ra PbO2 (Chì(IV) oxit)

(Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)

2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 4HNO3 + Pb3O4 → 2H2O + 2Pb(NO3)2 + PbO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO2
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-04-02 02:30:23am