2Al | + | 4H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 4H2O | + | S | |
(rắn) | (khá đặc, nóng) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (vàng chanh) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
27 | 98 | 342 | 18 | 32 | |||||
2 | 4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện kết tủa vàng là lưu huỳnh (S).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 => 4Al + 3O2 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg => 2Al + 3MgCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra Al(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 => 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba => 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 => 2Al(OH)3 + 3Ca(SO4) Xem tất cả phương trình tạo ra Al2(SO4)3(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O => 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(sulfur)
Fe + S => FeS H2 + S => H2S Hg + S => HgS Xem tất cả phương trình tạo ra SNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(