Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

O2 + 2Cr2O3 + 4BaO2 → 4BaCrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | Chất khí + Cr2O3 | Crom(III) oxit | chất rắn dạng tinh thể hoặc bột vô định hình + BaO2 | Bari peroxit | = BaCrO4 | Bari cromat | , Điều kiện Nhiệt độ 700 -900


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + Cr2O3 + BaO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 700 -900
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + Cr2O3 + BaO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + Cr2O3 + BaO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Cr2O3 (Crom(III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 151.9904
  • Màu sắc: dạng tinh thể màu đen ánh kim; dạng vô định hình là chất bột màu lục thẫm
  • Trạng thái: chất rắn dạng tinh thể hoặc bột vô định hình
Cr2O3-Crom(III)+oxit-223

Cr2O3 được dùng là chất tạo màu trong vật liệu gốm nhóm tạo màu. Nó luôn cho màu xanh lục (xanh crom) đặc trưng dù nung chậm hay nhanh, môi trường lò ôxi hóa hay khử. Tuy nhiên nó cho men màu xanh mờ và nhạt. Nếu có CaO, màu xanh có thể chuyển sang màu xanh cỏ. Chất làm mờ zirconi với hàm lượng 1...

Thông tin về BaO2 (Bari peroxit)

  • Nguyên tử khối: 169.3258
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BaO2-Bari+peroxit-1119

Bari peroxit có dạng chất rắn dạng hạt màu trắng xám, không tan trong nước, không cháy, nhưng làm tăng tốc độ đốt cháy vật liệu dễ cháy. Nó là một trong những peroxit vô cơ phổ biến nhất, và là hợp chất peroxit đầu tiên được phát hiện. Là một chất oxy hóa và tạo ra màu xanh lá cây sống động khi bắt ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về BaCrO4 (Bari cromat)

  • Nguyên tử khối: 253.3207
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BaCrO4-Bari+cromat-1163

Bari cromat, được IUPAC đặt tên là bari tetraoxochromat (VI), là một loại cát màu vàng như bột với công thức BaCrO4. Nó là một chất oxy hóa đã biết và tạo ra ngọn lửa màu xanh lục khi đun nóng của các ion bari. Bari cromat là chất độc khi hít phải và là một chất gây ung thư. Bari cromat là một chất...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế Cr2O3

Xem tất cả phương trình điều chế Cr2O3

Các phương trình điều chế BaO2

Xem tất cả phương trình điều chế BaO2

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

NaPF6.H2OHPF6.6H2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri hexaflorophotphat monohidrat và chất Axit hexaflorophotphoric hexahidrat

Xem thêm

NaPO2F2GeCl2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri diflorophotphat và chất Germani clorua

Xem thêm

H2GeCl6Na2[Ge(OH)6]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hexachlorogermanic acid và chất Sodium hexahydroxygermanate(IV)

Xem thêm

Na2[GeS3]H2[HfOF4]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sodium trithiogermanate(IV) và chất Tetrafluorooxyhafnic(IV) acid

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024