2NaOH | + | 2NO2 | → | H2O | + | NaNO2 | + | NaNO3 | |
natri hidroxit | nitơ dioxit | nước | Natri nitrit | Natri Nitrat | |||||
(dung dịch loãng) | |||||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 46 | 18 | 69 | 85 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Cho NaOH tác dụng với NO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaNO2 (Natri nitrit), NaNO3 (Natri Nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch loãng), NO2 (nitơ dioxit), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây
Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là :
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O;
O3 → O2 + O;
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O;
4KClO3 → KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho đồng phản ứng với HNO3 đậm đặc thu được muối đồng nitrat và khí nitro.
Sau đó, cho khí nitro tác dụng với natri hidroxit thu được natri nitrit.
Cuối cùng cho natri nitrit tác dụng với oxi thu được natri nitrat.
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 => CaCO3 + H2O + NaOH Xem tất cả phương trình tạo ra NaOH(nitrogen dioxide)
(6x-2y)HNO3 + FexOy => (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2Cu(NO3)2 => 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 => 2Ag + 2NO2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra NO2(water)
2H2O => 2H2 + O2 CaO + H2O => Ca(OH)2 Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(sodium nitrite)
NaNO2 + NH4Cl => 2H2O + N2 + NaCl 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 => 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 => 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra NaNO2(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn => 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Fe + 4HCl + NaNO3 => 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Xem tất cả phương trình tạo ra NaNO3Cập Nhật 2021-04-13 09:51:49am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D