2NH3 | + | 3PbO | → | 3H2O | + | N2 | + | 3Pb | |
amoniac | Chì(II) oxit | nước | nitơ | Chì | |||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (Trắng xanh hơi xám đen) | |||||
Bazơ | |||||||||
17 | 223 | 18 | 28 | 207 | |||||
2 | 3 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
PbO+NH3------>Pb+N2+H20 Nếu đun nóng Chì (II) oxit với amoniac ở nhiệt độ cao
Tạo thành chì kim loại, giải phóng khí không màu
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Pb (Chì)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 => 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 => 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (NH2)2CO + NaOH => Na2CO3 + NH3 Xem tất cả phương trình tạo ra NH3(lead(ii) oxide)
2Pb(NO3)2 => 4NO2 + 4O2 + 2PbO O2 + 2Pb => 2PbO PbCO3 => PbO + CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra PbO(water)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(nitrogen)
3Cl2 + N2 => 2NCl3 3H2 + N2 => 2NH3 N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra N2(lead)
3H2SO4 + Pb => 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 O2 + 2Pb => 2PbO 2HNO3 + Pb => H2O + Pb(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra PbCập Nhật 2021-04-15 01:50:45pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D