Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Pb(NO3)2 | → | 4NO2 | + | 4O2 | + | 2PbO | |
chì nitrat | nitơ dioxit | oxi | Chì(II) oxit | ||||
Nitrogen dioxide | Lead(II) oxide | ||||||
(rắn) | (khí) | (khí) | (rắn) | ||||
(trắng) | (nâu đỏ) | (không màu) | (đỏ hoặc vàng) | ||||
Muối | |||||||
331 | 46 | 32 | 223 | ||||
2 | 4 | 4 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO là Phản ứng oxi-hoá khử, Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi), PbO (Chì(II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
nhiệt phân chì nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi), PbO (Chì(II) oxit)
Xuất hiện chất rắn màu đỏ Chì Oxit (PbO) và khí màu nâu đỏ Nito dioxit (NO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbO (Chì(II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbO (Chì(II) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(lead(ii) nitrate)
2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(lead(ii) oxide)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb C + PbO → CO + Pb 4HCl + PbO → Cl2 + 2H2O + PbCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có PbO tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-08 09:21:22pm