Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
5K2Cr2O7 | + | 6P | → | 5K2O | + | 3P2O5 | + | 5Cr2O3 | |
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||
(da cam) | (trắng hoặc đỏ) | (trắng) | (lục sẫm) | ||||||
294 | 31 | 94 | 142 | 152 | |||||
5 | 6 | 5 | 3 | 5 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho photpho tác dung với muối kali đicromat
từ màu da cam thành màu lục sẫm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2O (kali oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra K2O (kali oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 => K2Cr2O7 + 2KHCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra K2Cr2O7(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 => 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 => 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 => 3CaC2 + 2P Xem tất cả phương trình tạo ra P()
H2O + K2O => 2KOH 2HCl + K2O => H2O + 2KCl H2SO4 + K2O => H2O + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra K2O(phosphorus pentoxide)
3H2O + P2O5 => 2H3PO4 3HCl + 2P2O5 => POCl3 + 3HPO3 P2O5 + 3Ba(OH)2 => 3H2O + Ba3(PO4)2 Xem tất cả phương trình tạo ra P2O5(chromium(iii) oxide)
2Al + Cr2O3 => Al2O3 + 2Cr 2NaOH + Cr2O3 => H2O + 2NaCrO2 6HCl + Cr2O3 => 3H2O + 2CrCl3 Xem tất cả phương trình tạo ra Cr2O3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(