3H2SO4 | + | 2KMnO4 | + | C6H5CHCH2 | → | 4H2O | + | 2MnSO4 | + | K2SO4 | + | CO2 | + | C6H5COOH | |
(rắn) | |||||||||||||||
(nâu đen) | |||||||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||||
98 | 158 | 104 | 18 | 151 | 174 | 44 | 122 | ||||||||
3 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||||
Số mol | |||||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit), C6H5COOH (Axit benzoic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric), KMnO4 (kali pemanganat), C6H5CHCH2 (Styren), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C6H5COOH (Axit benzoic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C6H5COOH (Axit benzoic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C6H5COOH (Axit benzoic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C6H5COOH (Axit benzoic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra C6H5COOH (Axit benzoic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CHCH2 (Styren) ra C6H5COOH (Axit benzoic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O => 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 => 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 => 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 => H2O + 2KMnO4 Xem tất cả phương trình tạo ra KMnO4(Styrol; Styrene; Cinnamol; Cinnamene; Styrolene; Vinylbenzene; Ethenylbenzene; Phenylethylene; NCI-C-02200; Vinylbenzol; Styrole; 1-Phenylethene; Phenylethene; (Ethenyl)benzene; 1-Ethenylbenzene; 1-Vinylbenzene; Styrene monomer)
C6H5CH2CH3 => H2 + C6H5CHCH2 Xem tất cả phương trình tạo ra C6H5CHCH2(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 => 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
MnSO4 + 2NaHCO3 => H2O + Na2SO4 + CO2 + MnCO3 CaOCl2 + MnSO4 + 2NaOH => H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 => 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 Xem tất cả phương trình tạo ra MnSO4(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 => 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 => 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 => 2KCl + BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra K2SO4(carbon dioxide)
C + CO2 => 2CO 2NH3 + CO2 => (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 => H2CO3 Xem tất cả phương trình tạo ra CO2(benzoic acid)
C6H5COOH => C6H5COCH2CH3 C6H5COOH => C6H5-CO-CH2CH3 C6H5COOH => C6H5CH2OH Xem tất cả phương trình tạo ra C6H5COOHNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(