H2SO4 | + | K2Cr2O7 | → | H2O | + | CrO3 | + | K2SO4 | |
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (vàng cam) | (không màu) | (đỏ thẫm) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
98 | 294 | 18 | 100 | 174 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Xúc tác: H2SO4 đặc nóng
cho axit sunfuric tác dụng với muối kali đicromat
từ vàng cam thành đỏ thẫm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrO3 (Crom trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrO3 (Crom trioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrO3 (Crom trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrO3 (Crom trioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 => K2Cr2O7 + 2KHCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra K2Cr2O7(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(chromium trioxide)
2NH3 + 2CrO3 => 3H2O + N2 + Cr2O3 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3 CH3CHO + CrO3 => CH3COOH + CrO2 Xem tất cả phương trình tạo ra CrO3(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 => 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 => 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 => 2KCl + BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra K2SO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(