Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/phuong-trinh/H2SO4+HI=H2O+H2S+I2-515H2SO4 | + | 8HI | → | 4H2O | + | H2S | + | 4I2 | |
(dd đậm đặc) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (đen tím) | |||||||
98 | 128 | 18 | 34 | 254 | |||||
1 | 8 | 4 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Nhiệt độ: nhiệt độ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Iot"(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(hydroiodic acid)
H2 + I2 => 2HI 2H2O + CaI2 => Ca(OH)2 + 2HI H2S + I2 => 2HI + S Xem tất cả phương trình tạo ra HI(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O => 2H2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S => 2HCl + S 4Cl2 + 4H2O + H2S => H2SO4 + 8HCl Xem tất cả phương trình tạo ra H2S(iodine)
H2 + I2 => 2HI 2Al + 3I2 => 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH => H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Xem tất cả phương trình tạo ra I2Ngoài ra, một trong những cách đơn giản nhất là bạn Like và Share trang Facebook của chúng mình.
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(