Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2S | + | I2 | → | 2HI | + | S | |
hidro sulfua | Iot | axit iodic | sulfua | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Hydrogen iodide | ||||||
(khí) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu, mùi trứng thối) | (đen tím) | (không màu) | (vàng chanh) | ||||
Axit | Axit | ||||||
34 | 254 | 128 | 32 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + I2 → 2HI + S là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với I2 (Iot) để tạo ra HI (axit iodic), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí H2S tác dụng với iot
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng I2 (Iot) và tạo ra chất HI (axit iodic), S (sulfua)
Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HI (axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra HI (axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1) Nhiệt phân sắt pyrit ở nhiệt độ 600 độ C thu được muối FeS và lưu huỳnh kết tủa vàng.
(2) Cho FeS tác dụng với HCl thu được FeCl2 và có khí mùi trứng thối bay ra.
(3) Cho H2S tác dụng với iot thu được kết tủa vàng.
(4) Cho HI tác dụng với clo thu được kết tủa màu tím than.
(5) Cho HCl tác dụng với NaOH thu được muối natri clorua và hơi nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(iodine)
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2(hydroiodic acid)
2HI → H2 + I2 4HI + O2 → 2H2O + 2I2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HI tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Hg + S → HgS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-01 05:25:01am