H2S | + | I2 | → | 2HI | + | S | |
hidro sulfua | Iot | axit iodic | sulfua | ||||
(khí) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu, mùi trứng thối) | (đen tím) | (không màu) | (vàng chanh) | ||||
Axit | Axit | ||||||
34 | 254 | 128 | 32 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho khí H2S tác dụng với iot
Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HI (axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra HI (axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1) Nhiệt phân sắt pyrit ở nhiệt độ 600 độ C thu được muối FeS và lưu huỳnh kết tủa vàng.
(2) Cho FeS tác dụng với HCl thu được FeCl2 và có khí mùi trứng thối bay ra.
(3) Cho H2S tác dụng với iot thu được kết tủa vàng.
(4) Cho HI tác dụng với clo thu được kết tủa màu tím than.
(5) Cho HCl tác dụng với NaOH thu được muối natri clorua và hơi nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S => H2S FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na => 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2S(iodine)
Cl2 + 2NaI => I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI => I2 + 2NaBr 4HI + O2 => 2H2O + 2I2 Xem tất cả phương trình tạo ra I2(hydroiodic acid)
4HI + O2 => 2H2O + 2I2 2HI => H2 + I2 4HI + SO2 => 2H2O + 2I2 + S Xem tất cả phương trình tạo ra HI(sulfur)
Fe + S => FeS H2 + S => H2S Hg + S => HgS Xem tất cả phương trình tạo ra SCập Nhật 2021-04-20 12:44:34pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D