Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | NaCrO2 | + | CO2 | → | NaHCO3 | + | Cr(OH)3 | |
nước | Sodium chromite | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | Cromi(III) hidroxit | |||||
Sodium chromite | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | |||||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (xanh xám) | |||||||
Muối | Muối | Bazơ | |||||||
18 | 107 | 44 | 84 | 103 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NaCrO2 qua luồng CO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xuất hiện kết tủa lục xám Crom II dioxit (Cr(OH)3) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho kim loại crom cháy trong oxi tạo thành crom (III) oxit.
Hòa tan crom (III) oxit trong môi trường natri hidroxit tạo thành natri cromat màu vàng.
Sau đó, cho natri cromat tác dụng với luồng khí CO2 và H2O tạo thành crom (III) hidroxit kết tủa lục xám.
Sau đó, hòa tan crom (III) hidroxit trong môi trường natri hidroxit thu được muối natri cromat.
Cuối cùng cho natri cromat phản ứng với axit HCl thu được crom (III) clorua.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 4NaOH + CrCl3 → 2H2O + 3NaCl + NaCrO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCrO2(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(sodium bicarbonate)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHCO3 tham gia phản ứng()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaOH + Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-08 10:48:24pm