Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cl2 + 8KOH + CrCl2 = 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + KOH | kali hidroxit | dung dịch + CrCl2 | Crom(II) clorua | dung dịch = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + K2Cr2O4 | Kali cromat | rắn, Điều kiện

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 8KOH + CrCl24H2O + 6KCl + K2Cr2O4
clo kali hidroxit Crom(II) clorua nước kali clorua Kali cromat
Chlorine Kali clorua
(khí) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (lục sẫm) (không màu) (trắng) (vàng cam)
Bazơ Muối Muối
71 56 123 18 75 0
1 8 1 4 6 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4

Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với dd CrCl2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là gì ?

K2Cr2O4 kết tủa màu xanh lục

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra K2Cr2O4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2Cr2O4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra K2Cr2O4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement

Phương trình sử dụng K2Cr2O4 (Kali cromat) là chất sản phẩm

(Potassium chromate )

8HCl + K2Cr2O4 → 4H2O + 2KCl + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2Cr2O4 tham gia phản ứng

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-04-01 06:50:11pm