Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
Cl2 | + | 8KOH | + | CrCl2 | → | 4H2O | + | 6KCl | + | K2Cr2O4 | |
clo | kali hidroxit | Crom(II) clorua | nước | kali clorua | Kali cromat | ||||||
Chlorine | Kali clorua | ||||||||||
(khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(vàng lục) | (lục sẫm) | (không màu) | (trắng) | (vàng cam) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||||
71 | 56 | 123 | 18 | 75 | 0 | ||||||
1 | 8 | 1 | 4 | 6 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho clo tác dụng với dd CrCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat)
K2Cr2O4 kết tủa màu xanh lục
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(chromous chloride)
Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrCl2(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Potassium chromate )
8HCl + K2Cr2O4 → 4H2O + 2KCl + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2Cr2O4 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-04-01 06:50:11pm