3Cl2 | + | 6Fe(NO3)2 | → | 4Fe(NO3)3 | + | 2FeCl3 | |
(khí) | (rắn) | (dd) | (dd) | ||||
(vàng lục) | (vàng nâu) | (nâu nhạt) | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
71 | 180 | 242 | 162 | ||||
3 | 6 | 4 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho clo tác dụng với Fe(NO3)2
Khí màu vàng lục clo (Cl2) hòa tan dần vào dung dịch.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 => Cl2 + Cu 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra Cl2()
Cu(NO3)2 + Fe => Cu + Fe(NO3)2 Fe + 2Fe(NO3)3 => 3Fe(NO3)2 2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(NO3)2(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 => 3Fe(NO3)2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 => 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 4Fe(NO3)3 => 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(NO3)3(iron chloride)
KOH + FeCl3 => KCl + Fe(OH)3 Mg + 2FeCl3 => 2FeCl2 + MgCl2 Fe + 2FeCl3 => 3FeCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra FeCl3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(