2Al | + | 2H2O | + | Ba(OH)2 | → | 3H2 | + | Ba(AlO2)2 | |
(rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | (dd) | |||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
27 | 18 | 171 | 2 | 255 | |||||
2 | 2 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
sục Al qua dung dịch Ba(OH)2
Khí H2 sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước dư, thu được V lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là
Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 => 4Al + 3O2 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg => 2Al + 3MgCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra Al(water)
3BaO + 2H3PO4 => 3H2O + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 => 2H2O + Na2SO4 + NH3 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 => Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O => Ba(OH)2 2H2O + Ba => H2 + Ba(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Ba(OH)2(hydrogen)
C + 2H2 => CH4 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 => CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 => 2NH3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2()
2H2O + 2NaHSO4 + Ba(AlO2)2 => 2Al(OH)3 + Na2SO4 + BaSO4 4H2SO4 + Ba(AlO2)2 => Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4 H2O + CO2 + Ba(AlO2)2 => Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Ba(AlO2)2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(