5KClO3 | + | 6P | → | 5KCl | + | 3P2O5 | |
Muối | Muối | ||||||
123 | 31 | 75 | 142 | ||||
5 | 6 | 5 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat), P (photpho), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 14. Photpho"(potassium chlorate)
H2O + KCl => H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH => 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO => 2KCl + KClO3 Xem tất cả phương trình tạo ra KClO3(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 => 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 => 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 => 3CaC2 + 2P Xem tất cả phương trình tạo ra P(potassium chloride)
H2O + KCl => H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl => 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl => Cl2 + H2 + 2KOH Xem tất cả phương trình tạo ra KCl(phosphorus pentoxide)
3H2O + P2O5 => 2H3PO4 P2O5 + 3Ba(OH)2 => 3H2O + Ba3(PO4)2 2P2O5 + 3HBr => 3HPO3 + POBr3 Xem tất cả phương trình tạo ra P2O5Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(