3HCl | + | Fe(OH)3 | → | 3H2O | + | FeCl3 | |
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (nâu đỏ) | (lỏng) | (vàng nâu) | ||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
36 | 107 | 18 | 162 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.
Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiAxit clohidric có đầy đủ tính chất của một axit hay không? Nó có những tính chất nào khác so với các axit thông thường? Nhận biết ion Cl bằng cách nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài giảng Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua để làm rõ các vấn đề nêu trên.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 23. Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối clorua"(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S => 2HCl + S Xem tất cả phương trình tạo ra HCl()
Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 KOH + FeCl3 => KCl + Fe(OH)3 4FeCO3 + 6H2O + O2 => 4CO2 + 4Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(OH)3(water)
2H2O => 2H2 + O2 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(iron chloride)
KOH + FeCl3 => KCl + Fe(OH)3 Fe + 2FeCl3 => 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 => 2FeCl2 + MgCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra FeCl3Cập Nhật 2021-03-08 07:10:56pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D