Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
H2O | + | NaClO | + | 2Fe(OH)2 | → | NaCl | + | 2Fe(OH)3 | |
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (trắng) | (trắng xanh) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||||
18 | 74 | 90 | 58 | 107 | |||||
1 | 1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho Fe(OH)2 tác dụng với NaClO trong nước
Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 => 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 => 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 => 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
Cl2 + 2NaOH => H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl => H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl => H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH Xem tất cả phương trình tạo ra NaClO()
FeCl2 + 2NaOH => 2NaCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 => Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl 4H2O + Fe3O4 => Fe(OH)2 + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(OH)2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3 2NaCl => Cl2 + 2Na Xem tất cả phương trình tạo ra NaCl()
2Fe(OH)3 => Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 => 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 => 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(OH)3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(