Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | KClO4 | → | HClO4 | + | KHSO4 | |
axit sulfuric | Kali perclorat | Axit percloric | Kali hidro sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Potassium chlorate(VII) | Axit pecloric ;Hiđrôxiđôtriôxiđôclorin | Potassium hydrogen sulfate | ||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
98 | 139 | 100 | 136 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KClO4 (Kali perclorat) để tạo ra HClO4 (Axit percloric), KHSO4 (Kali hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho dung dịch axit sunfuric tác dụng với KClO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KClO4 (Kali perclorat) và tạo ra chất HClO4 (Axit percloric), KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xuất hiện sủi bọt khí do khí axit pecloric (HClO4) sinh ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HClO4 (Axit percloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HClO4 (Axit percloric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra HClO4 (Axit percloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra HClO4 (Axit percloric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium perchlorate)
H2O + KClO3 → H2 + KClO4 4KClO3 → KCl + 3KClO4 4KClO3 → KCl + 3KClO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO4(perchloric acid)
2HClO4 → H2O + Cl2O7 PH3 + HClO4 → PH4ClO4 2F2 + 4HClO4 → 2H2O + O2 + 4ClO3F Tổng hợp tất cả phương trình có HClO4 tham gia phản ứng()
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KHSO4 tham gia phản ứngCập Nhật 2022-05-19 01:02:49pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D