Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 = 2FeCl3 + 3BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch = FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

3BaCl2 + Fe2(SO4)32FeCl3 + 3BaSO4
Bari clorua sắt (III) sulfat Sắt triclorua Bari sunfat
Iron(III) sulfate Iron(III) chloride
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (kt)
(trắng) (vàng nâu nhạt) (vàng nâu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
208 400 162 233
3 1 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) xảy ra phản ứng?

cho bari clorua tác dụng với sắt III sunfat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất FeCl3 (Sắt triclorua), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng Bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch vàng Sắt III clorua (FeCl3)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

Câu 1. Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;




A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của muối Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?


A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?


A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

Chuỗi phương trình vô cơ Hóa học 9

(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).

(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.

(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.

(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.

(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Advertisement

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-04-01 06:42:26pm