Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cl2 + 6FeSO4 = 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dd + FeCl3 | Sắt triclorua | dd, Điều kiện

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 6FeSO42Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
clo Sắt(II) sunfat sắt (III) sulfat Sắt triclorua
Chlorine Iron (II) sulfate Iron(III) sulfate Iron(III) chloride
(khí) (rắn) (dd) (dd)
(vàng lục) (vàng nâu) (nâu nhạt)
Muối Muối Muối
71 152 400 162
3 6 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với FeSO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 là gì ?

Khí màu vàng lục Clo (Cl2) hòa tan vào dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Câu 1. Thí nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo hai muối

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Nhận biết

Phương trình FeSO4 + Cl2 -> có sản phẩm là


A. Fe2(SO4)3; FeCl3
B. Fe2(SO4)3; FeCl2
C. FeSO4; FeCl3
D. FeSO4; FeCl2

Xem đáp án câu 3

Câu 4.

Dẫn khí clorua qua dung dịch muối II sunfat, hãy cho biết sản phẩm được tạo thành


A. Fe2(SO4)3
B. FeCl3
C. FeCl2; Fe2(SO4)3
D. Fe2(SO4)3; FeCl3

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-08 10:57:45pm