FeCl2 | + | Ag2SO4 | → | 2AgCl | + | FeSO4 | |
(dd) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(lục nhạt) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
127 | 312 | 143 | 152 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho FeCl2 tác dụng với Ag2SO4
Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua (AgCl).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S Mg + 2FeCl3 => 2FeCl2 + MgCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra FeCl2(silver sulfate)
2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 2AgNO3 + Na2SO4 => 2NaNO3 + Ag2SO4 2AgNO3 + K2SO4 => 2KNO3 + Ag2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag2SO4(silver chloride)
2AgCl => 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 => Cl2 + 2AgF2 AgCl + 2NH4OH => 2H2O + Ag(NH3)2Cl Xem tất cả phương trình tạo ra AgCl()
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 => 1K2SO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 3H2SO4 + 2HNO3 + 6FeSO4 => 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO 4HNO3 + 3FeSO4 => Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 Xem tất cả phương trình tạo ra FeSO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(