Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
Al2(SO4)3 + 24H2O + K2SO4 → 2KAl(SO4)2.12H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | + H2O | nước | Lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | Chất rắn kết tinh = KAl(SO4)2.12H2O | phèn nhôm | rắn, Điều kiện cho Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2SO4
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Al2(SO4)3 + H2O + K2SO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Al2(SO4)3 + H2O + K2SO4
Quá trình: cho Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2SO4
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Al2(SO4)3 + H2O + K2SO4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
- Nguyên tử khối: 342.1509
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nhôm sunfat là chất rắn kết tinh màu trắng, nó đôi khi được gọi là phèn nhôm tuy nhiên tên "phèn" được sử dụng phổ biến và đúng cách hơn cho bất kỳ muối sunfat kép nào có công thức chung là X.Al2(SO4)3.12H2O (trong đó X là một cation hóa trị một như kali hoặc amoni. Nhôm sunfat được sử dụng trong lọ...
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)
- Nguyên tử khối: 174.2592
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn kết tinh
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KAl(SO4)2.12H2O (phèn nhôm)
- Nguyên tử khối: 474.3884
- Màu sắc: trắng
- Trạng thái: rắn
Ứng dụng của phèn nhôm trong công nghiệp Phèn nhôm có công dụng chủ yếu trong công nghiệp giấy nhuộm và làm chất keo tụ để làm trong nước. Trong quá trình lọc nước, phèn nhôm được sử dụng làm các tạp chất khi bị đông lại thành các hạt lớn hơn và sau đó lắng xuống đáy bình nước dễ dàng hơn, đây được...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế Al2(SO4)3
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế H2O
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
→ 4 + +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
168 - 185
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế K2SO4
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
dilute H2SO4
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Na3PO4.12H2O và Na3PO3S
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Trinatri phosphat dodecahidrat và chất Natri phosphorothioat
Xem thêmPSCl3 và NaBr.2H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phospho sulfoclorua và chất Natri bromua dihidrat
Xem thêmNa2H2P2O7 và Na2H2P2O6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri dihidro pyrophosphat và chất Natri dihidro hypophosphat
Xem thêmNaBrO và NaIO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri hypobromua và chất Natri iodat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024