Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
4Al | + | 3O2 | → | 2Al2O3 | |
Nhôm | oxi | Nhôm oxit | |||
Aluminum | Aluminium oxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
27 | 32 | 102 | |||
4 | 3 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Al + 3O2 → 2Al2O3 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit)
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.
Nhôm cháy trong oxi tạo thành Al2O3. Ở điều kiện thu7o2ng, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 mỏng bền vững. Lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng với oxi trong không khí và nước.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
Đốt cháy hòa toàn 15,4g hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Mg, Al thu được 25,1 g hỗn hợp các oxit Y. Hòa tan B bằng HCl 2M thì cần dùng thể tích là:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxi hóa kim loại nhôm trong không khí thu được sản phẩm màu trắng là Al2O3
Sau đó, cho oxit nhôm tác dụng với axit HNO3 sản phẩm thu được là muối nhôm nitrat Al(NO3)3 .
Dẫn luồng NH3 qua muối Al(NO3)3 thu được sản phẩm kết tủa keo trắng Al(OH)3
Cho Al(OH)3 tác dụng với bazo NaOH sản phẩm tạo thành là Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với CO2 thu được sản phẩm kết tủa Al(OH)3
Nhiệt phân Al(OH)3 sản phẩm tạo thành là Al2O3 và H2O
Dẫn Al2O3 qua dung dịch NaOH thu được sản phẩm Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sản phẩm tạo thành gồm Al2(SO4)3, K2SO4 và H2O
Cho Al2(SO4)3 tác dụng với K2SO4 và H2O taọ thành sản phẩm KAl(SO4)2.12H2O
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 ở điều kiện nhiệt độ kết quả thu được Al2O3
Sau đó, cho Al2O3 tác dụng với HCl kết quả thu được AlCl3và H2O
Tiếp theo, cho AlCl3 tác dụng NaOH tạo thành Al(OH)3 kết tủa trắng và muối NaCl
Nhiệt phân Al(OH)3 ở điều kiện nhiệt độ thu được Al2O3 và H2O
Cuối cùng, điện phân nóng chảy Al2O3 thu được Al và khí O2
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
1) Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 thu được Al2O3
2) Sau đó, Al2O3 phản ứng với NaOH thu được NaAlO2
3) Tiếp theo NaAlO2 phản ứng với H2O thu được NaOH và kết tủa keo trắng Al(OH)3
4) Kế tiếp, cho Al(OH)3 tác dụng với ZnSO4 tạo thành muối Al2(SO4)3 và Zn(OH)2
5) Sau đó lại cho Al2(SO4)3 phản ứng với muối BaCl2 kết quả thu được AlCl3 và BaSO4
6) Cuối cùng, cho AlCl3 tác dụng với AgNO3 thu được Al(NO3)3 và AgCl kết tủa trắng.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Theo định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên, tức là bằng nhau. Dựa vào đây và với công thức hoá học ta sẽ lập phương trình hoá học để biểu diễn phản ứng hoá học.
Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên của một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái Đất.
Biết vị trí và cấu tạo của nguyên tử kim loại. Hiểu được những tính chất vật lý và hóa học của kim loại
Hiểu tính chất hóa học của Nhôm. Biết vị trí, tính chất vật lí, ứng dụng và sản xuất nhôm
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Phương trình hóa học " Bài 18. Nhôm" CHƯƠNG 5. Bài 19. Kim loại và hợp kim" Bài 33. Nhôm"(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-05-29 06:19:21pm