Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 = 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + HCOOC2H5 | Ethyl format | dung dịch = Ag | bạc | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | khí + C2H5OCOONH4 | amoni latat | rắn, Điều kiện

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H52Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
bạc nitrat nước amoniac Ethyl format bạc amoni nitrat amoni latat
Silver nitrate Ammonia Ammonium nitrate
(rắn) (lỏng) (khí) (dung dịch) (kt) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (không màu, mùi khai) (trắng) (không màu)
Muối Bazơ Muối
170 18 17 74 108 80 0
2 1 3 1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4

2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với HCOOC2H5 (Ethyl format) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) xảy ra phản ứng?

cho HCOOC2H5 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là gì ?

Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C2H5OCOONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H5OCOONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C2H5OCOONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra C2H5OCOONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4

Câu 1. Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->


A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập xác định công thức của este

Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?


A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement

Phương trình sản xuất ra HCOOC2H5 (Ethyl format)

(Ethyl formate; Formic acid ethyl; Areginal; Formic acid ethyl ester; Eranol)

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOOC2H5
Advertisement

Phương trình sử dụng C2H5OCOONH4 (amoni latat) là chất sản phẩm

(ammonium latate)

Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5OCOONH4 tham gia phản ứng

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-29 06:50:07am