Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2AgNO3 | + | H2O | + | 3NH3 | + | HCOOC2H5 | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C2H5OCOONH4 | |
bạc nitrat | nước | amoniac | Ethyl format | bạc | amoni nitrat | amoni latat | |||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | |||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | (kt) | (khí) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | (không màu) | |||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||
170 | 18 | 17 | 74 | 108 | 80 | 0 | |||||||
2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với HCOOC2H5 (Ethyl format) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCOOC2H5 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Ethyl formate; Formic acid ethyl; Areginal; Formic acid ethyl ester; Eranol)
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOOC2H5(silver)
4Ag + O2 → 2Ag2O 2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng(ammonium latate)
Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5OCOONH4 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-29 06:50:07am