Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Ag + Fe(NO3)3 → AgNO3 + Fe(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | chất rắn tinh thể = AgNO3 | bạc nitrat | + Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | , Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ thường, Nhỏ vài giọt dung dịch muối sắt (III) nitrat vào ống nghiệm chứa lượng nhỏ kim loại bạc, lắc đều., Phản ứng không xảy ra, Kim loại bạc không thể khử được ion kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa.


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag + Fe(NO3)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ag + Fe(NO3)3

Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch muối sắt (III) nitrat vào ống nghiệm chứa lượng nhỏ kim loại bạc, lắc đều.

Lưu ý: Kim loại bạc không thể khử được ion kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag + Fe(NO3)3

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 241.8597
  • Màu sắc: màu tím
  • Trạng thái: chất rắn tinh thể
Fe(NO3)3-Sat(III)+nitrat-231

Trong phòng thí nghiệm Sắt(III) nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ Một số đất sét có chứa sắt(III) nitrat cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ví dụ sắt(III) nitrat có trong Mont...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về AgNO3 (bạc nitrat)

  • Nguyên tử khối: 169.8731
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
AgNO3-bac+nitrat-11

Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng được các nhà giả kim thuật cổ đại gọi là "luna" có nghĩa là "tụ quang mặt trăng" . Ở dạng rắn kết tinh, nó không màu hoặc màu trắng trở thành sẽ trở thành màu đen khi tiếp xúc với ánh sáng hoặc vật liệu hữu cơ. Ng...

Thông tin về Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 179.8548
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Fe(NO3)2-sat+(II)+nitrat-79

Sắt(III) nitrat là chất rắn kết tinh màu tím, hút ẩm, tan tự do trong nước, rượu, axeton; tan ít trong axit nitric đặc nguội. Nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3·9H2O. Hexahydrat Fe(NO3)3.6H2O cũng được biết đến có màu cam. Sắt(III) nitrat không cháy nhưng thúc đẩy nhanh...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ag

Xem tất cả phương trình điều chế Ag

Các phương trình điều chế Fe(NO3)3

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(NO3)3

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

IF7PrCl3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iot heptaflorua và chất Praseodymi(III) clorua

Xem thêm

PrF4XeO2F2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Praseodymi tetraflorua và chất Xenon dioxidiflorua

Xem thêm

LaCl3LaF3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lantan clorua và chất Lantan triflorua

Xem thêm

La2O3N2F4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lantan oxit và chất Đinitơ tetraflorua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024