Chuỗi phản ứng vô cơ

Chuỗi phản ứng vô cơ về đồng và hợp chất của đồng

Advertisement

Chuỗi phản ứng vô cơ

1) Đốt cháy Cu trong O2 tạo thành CuO

2) Cho CuO phản ứng với H2SO4 kết quả hình thành CuSO4 và thoát ra hơi H2O

3) Sau đó, cho CuSO4 tác dụng với muối BaCl2 tạo ra muối BaSO4 kết tủa trắng và CuCl2

4) Tiếp theo, cho CuCl2 phản ứng với NaOH tạo thành Cu(OH)2 và NaCl

5) Sau đó, cho Cu(OH)2 phản ứng với Fe(NO3)3 kết quả hình thành muối Cu(NO3)2 và Fe(OH)3

6) Cuối cùng, cho Cu(NO3)2 tác dụng với  Zn hình thành muối Zn(NO3)2 và Cu kết tủa đỏ.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Chuỗi phản ứng vô cơ | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu + O22CuO
đồng oxi Đồng (II) oxit
Copper Copper(II) oxide
(rắn) (khí) (rắn)
(đỏ) (không màu) (đen)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu + O2 → 2CuO

2Cu + O2 → 2CuO là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu + O2 → 2CuO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu + O2 → 2CuO


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuO + H2SO4H2O + CuSO4
Đồng (II) oxit axit sulfuric nước Đồng(II) sunfat
Copper(II) oxide Sulfuric acid; Copper(II) sulfate
(rắn) (dd) (lỏng) (dd)
(đen) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Axit Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4

CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho CuO tác dụng với axit H2SO4

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4

Câu 1. Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất

Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là


A. H2SO4 đặc + Cu →
B. H2SO4 + CuCO3 →
C. H2SO4 + CuO →
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + CuSO4CuCl2 + BaSO4
Bari clorua Đồng(II) sunfat Đồng(II) clorua Bari sunfat
Copper(II) sulfate Copper(II) chloride
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (kt)
(trắng) (xanh lam) (xanh lá cây) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra CuCl2 (Đồng(II) clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

CuSO4 tác dụng BaCl2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

Câu 1. Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CuCl2Cu(OH)2 + 2NaCl
natri hidroxit Đồng(II) clorua Đồng (II) hidroxit Natri Clorua
Sodium hydroxide Copper(II) chloride Copper(II) hydroxide natri clorua
(dung dịch) (dung dịch) (dd) (dd)
(trắng) (xanh lá cây) (xanh lam) (không màu)
Bazơ Muối Muối Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Câu 1. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)33Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3
Đồng (II) hidroxit Sắt(III) nitrat Đồng nitrat Sắt(III) hidroxit
Copper(II) hydroxide Iron(III) nitrate Copper(II) nitrate Iron(III)trihydroxide
(rắn) (rắn) (rắn) (kt)
(xanh) (không màu) (màu xanh dương) (nâu đỏ)
Muối Muối Muối Bazơ
3 2 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3

3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 là Phản ứng trao đổi, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) xảy ra phản ứng?

cho Cu(OH)2 tác dụng với Fe(NO3)3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-vo-co-31
Advertisement

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!


Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-10 09:00:48am