Định nghĩa phân loại
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
C4H10 | → | C2H4 | + | C2H6 | |
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(Không màu) | (Không màu) | (Không màu) | |||
58 | 28 | 30 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
Thông tin thêm
Ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác thích hợp, ngoài việc bị tách hiđro, các ankan còn có thể bị phân cắt mạch cacbon tạo thành các phân tử nhỏ hơn.
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi2Al(OH)3 | → | Al2O3 | + | 3H2O | |
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
78 | 102 | 18 | |||
2 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: > 575
Hiện tượng nhận biết
Dung dịch keo trắng nhôm hidroxit (Al(OH)3) chuyển thành chất rắn màu trắng nhôm oxit (Al2O3).
Thông tin thêm
Tương tự Al(OH)3, một số bazơ khác như Cu(OH)2, Al(OH)3,... cũng bị nhiệt phân huỷ cho oxit và nước. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit và nước.
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi2KMnO4 | → | MnO2 | + | O2 | + | K2MnO4 | |
(rắn) | (rắn) | (khí) | (r) | ||||
(đỏ tím) | (đen) | (không màu) | (lục thẫm) | ||||
158 | 87 | 32 | 197 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Hiện tượng nhận biết
Dung dịch Kali pemanganat (KMnO4) màu tím nhạt dần và xuất hiện kết tủa đen Mangat IV oxit (MnO2).
Thông tin thêm
Khí oxi được điều chế bằng cách phân huỷ những hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Điều chế
Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 (t0)→
B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
D. FeS2 + O2 →
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Luyện Thi Tiếng Anh IELTS Miễn Phí
Reading
Luyện Tập Reading Theo Dạng Câu Hỏi Luyện Tập Reading Theo Bài Đọc Thi Thử IELTS Reading
Listening
Luyện Tập Listening Theo Dạng Câu Hỏi Luyện Tập Listening Theo Bài Nghe Thi Thử IELTS Listening
Writing
Hướng dẫn viết IELTS Writing Task 1 Luyện tập viết IELTS Writing task 1 Hướng dẫn viết IELTS Writing Task 2 Luyện tập viết IELTS Writing task 2
Speaking
Luyện Speaking Part 1 Luyện Speaking Part 2 Luyện Speaking Part 3