2NaOH | + | Cr2O3 | → | H2O | + | 2NaCrO2 | |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(lục sẫm) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 152 | 18 | 107 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Điều kiện khác: khi nấu kết
cho dung dịch NaOH tác dụng với oxit C2O3
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCrO2 (Sodium chromite) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), Cr2O3 (Crom(III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: lục sẫm), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Phát biểu nào sau đây là sai?
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
1. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
2. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
3. CrO3 là oxit axit.
4. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Phát biểu nào sau đây sai?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho kim loại crom cháy trong oxi tạo thành crom (III) oxit.
Hòa tan crom (III) oxit trong môi trường natri hidroxit tạo thành natri cromat màu vàng.
Sau đó, cho natri cromat tác dụng với luồng khí CO2 và H2O tạo thành crom (III) hidroxit kết tủa lục xám.
Sau đó, hòa tan crom (III) hidroxit trong môi trường natri hidroxit thu được muối natri cromat.
Cuối cùng cho natri cromat phản ứng với axit HCl thu được crom (III) clorua.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 => CaCO3 + H2O + NaOH Xem tất cả phương trình tạo ra NaOH(chromium(iii) oxide)
2(NH4)2CrO4 => 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 => 3H2O + N2 + Cr2O3 O2 + 4CrO => 2Cr2O3 Xem tất cả phương trình tạo ra Cr2O3(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
3H2O + P2O5 => 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O => Ca(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
4HCl + NaCrO2 => 2H2O + NaCl + CrCl3 2H2O + NaCrO2 + CO2 => NaHCO3 + Cr(OH)3 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 => 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr Xem tất cả phương trình tạo ra NaCrO2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(