Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaHCO3 | natri hidrocacbonat | Chất rắn + Ba(OH)2 | Bari hidroxit | chất rắn = H2O | nước | Lỏng + Na2CO3 | natri cacbonat | Tinh thể + BaCO3 | Bari cacbonat | Rắn, Điều kiện cho Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3., có kết tủa trắng.


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaHCO3 + Ba(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaHCO3 + Ba(OH)2

Quá trình: cho Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaHCO3 + Ba(OH)2

Hiện tượng: có kết tủa trắng.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaHCO3 (natri hidrocacbonat)

  • Nguyên tử khối: 84.0066
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
NaHCO3-natri+hidrocacbonat-152

Natri bicacbonat với tên thường gặp trong đời sống là baking soda có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh (bột nở). Dùng để tạo bọt và tăng pH trong các loại thuốc sủi bọt (ví dụ thuốc nhức đầu, v.v...). Baking soda được sử dụng rộng rãi trong chế biến th...

Thông tin về Ba(OH)2 (Bari hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 171.3417
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Ba(OH)2-Bari+hidroxit-218

Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.[5] Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sulfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Thông tin về BaCO3 (Bari cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 197.3359
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
BaCO3-Bari+cacbonat-1121

Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong ngành gốm sứ như là một thành phần trong men. Nó hoạt động như một chất trợ dung, một chất làm mờ và kết tinh và kết hợp với các oxit tạo màu nhất định để tạo ra các màu độc đáo không dễ dàng đạt được bằng các phương tiện khác. Việc sử dụng nó có phần gây...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaHCO3

Xem tất cả phương trình điều chế NaHCO3

Các phương trình điều chế Ba(OH)2

Xem tất cả phương trình điều chế Ba(OH)2

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

I2Cl6HICl2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iot triclorua dime và chất Hidro monoiodua điclorua

Xem thêm

[K(H2O)6]In

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hexaaquapotassium ion và chất Indi

Xem thêm

InH3InClO

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Indi trihidrua và chất Indi(I) Hypoclorit

Xem thêm

InCl3.4H2OIn(CN)3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Indi(III) clorua tetrahidrat và chất Indi(III)tricyanua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024