Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2KCl + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KCl | kali clorua | Chất rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | Tinh thể = K2CO3 | kali cacbonat | chất rắn + NaCl | Natri Clorua | Chất rắn , Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng, Nhỏ vài giọt dung dịch muối kali clorua vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri cacbonat, Phản ứng không xảy ra, Muối cacbonat có những tính chất hóa học sau: tác dụng với dung dịch axit mạnh, với dung dịch bazơ, với dung dịch muối, dễ bị nhiệt phân hủy tạo thành khí CO2. Mặc dù đây là phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch muối, nhưng không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi. Vì vậy, phản ứng không xảy ra.
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KCl + Na2CO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng KCl + Na2CO3
Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch muối kali clorua vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri cacbonat
Lưu ý: Muối cacbonat có những tính chất hóa học sau: tác dụng với dung dịch axit mạnh, với dung dịch bazơ, với dung dịch muối, dễ bị nhiệt phân hủy tạo thành khí CO2. Mặc dù đây là phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch muối, nhưng không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi. Vì vậy, phản ứng không xảy ra.
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KCl + Na2CO3
Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KCl (kali clorua)
- Nguyên tử khối: 74.5513
- Màu sắc: tinh thể màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...
Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)
- Nguyên tử khối: 105.9884
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Tinh thể
Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)
- Nguyên tử khối: 138.2055
- Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
- Trạng thái: chất rắn
Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh kali và trước kia dùng làm xà phòng....
Thông tin về NaCl (Natri Clorua)
- Nguyên tử khối: 58.4428
- Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
- Trạng thái: Chất rắn
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế KCl
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế Na2CO3
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
450 - 550
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CH3C(O)CH2CH3 và C5H11Cl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 2-Butanone và chất 1-Cloropentan
Xem thêmC5H11Br và FexOy
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 1-bromopentan và chất Oxit sắt
Xem thêmCHI3 và C7H15Br
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iodoform và chất 1-Bromoheptan
Xem thêmBrHC=CHBr và C2H2Br4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 1,2-đibrometen và chất 1,1,2,2-Tetrabromoethan
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024