Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
H2SO4 | + | Mg(OH)2 | → | 2H2O | + | MgSO4 | |
(dd) | (r) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
98 | 58 | 18 | 120 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho dd H2SO4 tác dụng với dd Mg(OH)2
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Mg(OH)2 (magie hidroxit) (trạng thái: r), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MgSO4 (Magie sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgSO4 (Magie sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác bạn đã được nghiên cứu về tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô cơlà Oxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Để biết điều đó chúng ta đi vào bài mới: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ"(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4()
2KOH + Mg(NO3)2 => 2KNO3 + Mg(OH)2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 => Mg(OH)2 + 2NH4Cl H2O + Na2CO3 + MgSO4 => Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Mg(OH)2(water)
2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O => 2H2 + O2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(magnesium sulfate)
Na2SO3 + MgSO4 => Na2SO4 + MgSO3 K2CO3 + MgSO4 => MgCO3 + K2SO4 H2O + Na2CO3 + MgSO4 => Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra MgSO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(