2H2SO4 | + | 2KBr | + | MnO2 | → | Br2 | + | 2H2O | + | MnSO4 | + | K2SO4 | |
(dung dịch) | (kt) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||||
(không màu) | (trắng) | (đen) | (nâu đỏ) | (không màu) | (trăng) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
98 | 119 | 87 | 160 | 18 | 151 | 174 | |||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho dung dịch axit H2So4 tác dụng với MnO2
Br2 màu da cam
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(potassium bromide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) => KBr + IBr + CH2=CHCH3 3Br2 + 3K2CO3 => 5KBr + 3CO2 + KBrO3 2KMnO4 + 16HBr => Br2 + 8H2O + 2KBr + 2MnBr2 Xem tất cả phương trình tạo ra KBr(manganese dioxide)
2KMnO4 => MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra MnO2(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr 2Al + 3Br2 => 2AlBr3 Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr Xem tất cả phương trình tạo ra Br2(water)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 => 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 CaOCl2 + MnSO4 + 2NaOH => H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 => 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra MnSO4(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 => 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 => 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 => 2KCl + BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra K2SO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(