14H2O2 | + | 12NH4OH | + | As2S3 | → | 3(NH4)2SO4 | + | 20H2O | + | 2(NH4)3AsO4 | |
(Lỏng) | (Lỏng) | (Rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||||
34 | 35 | 246 | 132 | 18 | 193 | ||||||
14 | 12 | 1 | 3 | 20 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat) (trạng thái: lỏng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng), (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: Lỏng), NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: Lỏng), As2S3 (Arsen trisunfua) (trạng thái: Rắn), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra (NH4)3AsO4 (Amoni arsenat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 => H2O2 + BaSO4 Li2O2.H2O2.3H2O => 3H2O + H2O2 + Li2O2 5(NH4)2S2O8 + 10H2O => 10NH4HSO4 + 5H2O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O2(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN => NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl => H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS => NH4OH + CS2 Xem tất cả phương trình tạo ra NH4OH()
5H2S + As2O5 => 5H2O + 2S + As2S3 9S + 2As2O3 => 3SO2 + 2As2S3 3H2S + As2O3 => 3H2O + As2S3 Xem tất cả phương trình tạo ra As2S3(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 => H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaOH => 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Xem tất cả phương trình tạo ra (NH4)2SO4(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O => 2H2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
Xem tất cả phương trình tạo ra (NH4)3AsO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(