3H2O | + | 3KOH | + | P4 | → | PH3 | + | 3KH2PO2 | |
Bazơ | |||||||||
18 | 56 | 124 | 34 | 104 | |||||
3 | 3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm PH3 (photphin), KH2PO2 (Kali hypophosphit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH sôi (kali hidroxit), P4 (Tetraphospho), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra PH3 (photphin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra PH3 (photphin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra PH3 (photphin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra KH2PO2 (Kali hypophosphit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 => 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 HCl + NaOH => H2O + NaCl H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O => 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4 Xem tất cả phương trình tạo ra KOH()
10C + P4O10 => 10CO + P4 10C + 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 => 10CO + 6CaSiO3 + P4 Xem tất cả phương trình tạo ra P4(phosphine)
4O2 + 2PH3 => 3H2O + P2O5 HCl + PH3 => PH4Cl PH3 + HClO4 => PH4ClO4 Xem tất cả phương trình tạo ra PH3(Potassium hypophosphite; Phosphonous acid potassium salt)
Xem tất cả phương trình tạo ra KH2PO2Cập Nhật 2021-03-05 10:03:32am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(