Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

H2O + HgO + 2I2 → HgI2 + 2HIO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | Lỏng + HgO | thủy ngân oxit | chất rắn + I2 | Iot | Chất rắn /Thể khí = HgI2 | Thủy ngân(II) iodua | + HIO | Hypoiodous acid | , Điều kiện Nhiệt độ 0-2


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + HgO + I2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 0-2
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + HgO + I2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + HgO + I2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về HgO (thủy ngân oxit)

  • Nguyên tử khối: 216.5894
  • Màu sắc: rắn màu vàng hoặc đỏ
  • Trạng thái: chất rắn
HgO-thuy+ngan+oxit-108

HgO đôi khi được dùng để sản xuất thủy ngân bởi nó rất dễ bị phân hủy để tạo thành thủy ngân và cho ô-xi thoát ra. Năm 1774, Joseph Priestley đã phát hiện khí thoát ra khi nung nóng đi ô xít thủy ngân dù ông không xác định đó là ô-xi. Ông đã gọi nó là "dephlogisticated air".Lavoisier đã gọi "dephlog...

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HgI2 (Thủy ngân(II) iodua)

  • Nguyên tử khối: 454.3989
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HgI2-Thuy+ngan(II)+iodua-1055

Thủy ngân(II) iodua là hợp chất vô cơ dạng bột không mùi không vị màu đỏ tươi. Nhạy cảm với ánh sáng. Không hòa tan trong nước và chìm trong nước. Ở nhiệt độ cao sẽ chuyển sang màu vàng nhưng chuyển sang màu đỏ khi làm lạnh. Thủy ngân(II) iodua rất độc. Thủy ngân(II) iodide được sản xuất bằng cách ...

Thông tin về HIO (Hypoiodous acid)

  • Nguyên tử khối: 143.91181 ± 0.00040
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HIO-Hypoiodous+acid-2265

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế HgO

Xem tất cả phương trình điều chế HgO

Các phương trình điều chế I2

Xem tất cả phương trình điều chế I2

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

CuSO4CuSe

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) sunfat và chất Đồng(II) selenua

Xem thêm

CuSeO3.2H2OCuSeO4.5H2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) selenat dihidrat và chất Đồng(II) selenat pentahidrat

Xem thêm

CuSiO3CuTeO3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) silicat và chất Đồng(II) telurit

Xem thêm

CuTiO3Cu(VO3)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) Metatitanat và chất Đồng(II) Metavanadat

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024